kimpa.blog
ACB

Báo cáo phân tích ngành ngân hàng

Cập nhật lần cuối: 06/09/2025

1, Phương pháp phân tích ngành ngân hàng

Đối với ngành ngân hàng nói riêng và ngành tài chính nói chung, tôi thường không quá tin các số liệu trong BCTC vì những người viết ra BCTC trong ngành này đều là những người sử dụng thành thạo các thủ thuật về tài chính.

Do đó đối với các ngân hàng ở Việt Nam, tôi thường phân tích dựa trên các dữ liệu sau:

Dựa trên các dữ liệu của ngành ngân hàng thì tôi thường sẽ nhìn vào 3 số liệu sau để định giá một ngân hàng:

2, Bảng số liệu ngân hàng

Năm BCTC Quý BCTC Vốn hóa (VND) Cho vay (VND) Khoản phải thu (VND) Khoản phải thu/Cho vay Phân loại sức khỏe tài chính Cho vay/Vốn hóa LNST 4 quý gần nhất (VND) LNST quý gần nhất (VND) P/E hiện tại P/E ứng với LNST quý gần nhất Chiến luợc phát triển Hệ sinh thái - Đánh giá dòng tiền Chính sách phân phối lợi nhuận
VAB 2025 2 7,127,472,567,600 86,563,862,420,006 8,360,295,273,909 9.66% Kém 12.1 988,326,282,465 278,513,129,440 7.2 6.4 Việt Phương Cổ tức không có. KTPL %.
VBB 2025 2 9,688,177,246,000 101,102,340,000,000 4,254,249,000,000 4.21% Kém 10.4 984,652,000,000 211,650,000,000 9.8 11.4 Hoa Lâm Cổ tức cổ phiếu 2024-2025. KTPL %.
ABB 2025 2 13,144,966,877,400 112,744,398,000,000 3,967,455,000,000 3.52% Tốt 8.6 1,271,231,000,000 818,392,000,000 10.3 4.0 Geleximco Cổ tức cổ phiếu 2022, 2023. KTPL %.
KLB 2025 2 8,036,201,316,000 68,416,125,000,000 7,400,015,000,000 10.82% Kém 8.5 1,183,686,000,000 451,463,000,000 6.8 4.5 Cho vay hệ sinh thái Sunshine Group. Dòng tiền của hệ sinh thái khá yếu từ mảng BĐS. Không cổ tức. KTPL %.
BVB 2025 2 8,774,354,818,500 71,475,694,000,000 3,809,285,000,000 5.33% Kém 8.1 264,174,000,000 10,338,000,000 33.2 212.2 VCI (gia đình Nguyễn Tấn Dũng) Cổ tức cổ phiếu 2023, 2024. KTPL %.
SHB 2025 2 73,183,446,036,000 584,806,636,000,000 51,139,093,000,000 8.74% Kém 8.0 10,970,682,000,000 3,646,899,000,000 6.7 5.0 T&T Group (bầu Hiển) - Dòng tiền tốt từ các doanh nghiệp năng lượng, Viettravel Cổ tức cổ phiếu 2022-2025. Cổ tức tiền 2024-2025. KTPL %.
BAB 2025 2 14,370,327,645,000 113,650,615,000,000 5,744,658,000,000 5.05% Kém 7.9 1,114,131,000,000 243,251,000,000 12.9 14.8 TH Group (sữa TH) Cổ tức cổ phiếu 2022, 2024, 2025. KTPL %.
BID 2025 2 294,546,132,418,150 2,141,443,805,000,000 57,812,929,000,000 2.70% Tốt 7.3 26,013,738,000,000 6,898,187,000,000 11.3 10.7 Nhà nuớc, nhiệm vụ chính trị Cổ tức cổ phiếu 2023, 2024. KTPL %.
NAB 2025 2 27,279,415,032,000 190,329,454,000,000 6,719,861,000,000 3.53% Tốt 7.0 3,847,964,000,000 1,034,671,000,000 7.1 6.6 Cổ tức cổ phiếu 2022-2025. KTPL %.
CTG 2025 2 270,110,584,924,400 1,865,914,070,000,000 45,732,797,000,000 2.45% Tốt 6.9 30,322,076,000,000 9,752,005,000,000 8.9 6.9 Nhà nuớc, nhiệm vụ chính trị Cổ tức cổ phiếu 2023. KTPL %.
STB 2025 2 105,572,080,096,000 577,041,997,000,000 13,128,986,000,000 2.28% Tốt 5.5 11,589,541,000,000 2,893,598,000,000 9.1 9.1 Him Lam (Dương Công Minh) Cổ tức không có. KTPL %.
OCB 2025 2 34,027,890,297,600 183,717,021,936,619 8,984,835,668,288 4.89% Kém 5.4 3,008,255,943,532 792,929,830,729 11.3 10.7 Cổ tức cổ phiếu 2023-2024. KTPL %.
PGB 2025 2 8,500,000,000,000 44,897,652,000,000 1,278,945,000,000 2.85% Tốt 5.3 337,462,000,000 135,083,000,000 25.2 15.7 TC Group Cổ tức cổ phiếu 2024. KTPL %.
MBB 2025 2 167,202,270,856,600 867,340,209,000,000 29,912,640,000,000 3.45% Tốt 5.2 24,904,650,000,000 6,004,706,000,000 6.7 7.0 Bán buôn + Bán lẻ. Các khoản cho vay cân đối giữa rủi ro và an toàn. Quân đội, nhiệm vụ chính trị Cổ tức tiền + cổ phiếu 2023-2025. KTPL %.
TPB 2025 2 54,424,297,637,600 281,188,723,000,000 13,672,162,000,000 4.86% Kém 5.2 6,402,573,000,000 1,629,604,000,000 8.5 8.3 Doji Cổ tức cổ phiếu + tiền 2023-2025. KTPL %.
VIB 2025 2 75,739,127,047,500 351,360,111,000,000 6,492,928,000,000 1.85% Tốt 4.6 7,533,298,000,000 2,076,469,000,000 10.1 9.1 Beston, Funderra Cổ tức cổ phiếu + tiền 2023-2025. KTPL %.
NVB 2025 2 18,729,957,540,900 85,556,842,000,000 11,217,001,000,000 13.11% Kém 4.6 -4,672,745,000,000 311,464,000,000 15.0 Sun Group Cổ tức không có. KTPL %.
ACB 2025 2 139,460,226,662,850 627,669,396,000,000 11,997,885,000,000 1.91% Tốt 4.5 16,975,184,000,000 4,881,159,000,000 8.2 7.1 Bán lẻ - cho vay cá nhân an toàn Không có hệ sinh thái đứng sau, cơ cấu cổ đông lớn đối trọng. Dòng tiền tăng trưởng an toàn, bền vững nhưng không đột biến Cổ tức tiền + cổ phiếu 2023, 2024, 2025. KTPL %.
HDB 2025 2 113,377,594,804,200 502,451,955,000,000 59,356,226,000,000 11.81% Kém 4.4 14,816,355,000,000 3,676,059,000,000 7.7 7.7 Bán lẻ + phát hành trái phiếu cho hệ sinh thái Sovico (Thảo Vietjet). Dòng tiền từ BĐS và Vietjet ổn định, tuy nhiên lãi suất HDB cho các cty thuộc hệ sinh thái vay khá cao nên cần đánh giá kỹ. Cổ tức cổ phiếu + tiền 2023, 2024. KTPL %.
MSB 2025 2 46,020,000,000,000 197,740,711,000,000 14,343,503,000,000 7.25% Kém 4.3 5,098,560,000,000 1,237,492,000,000 9.0 9.3 ROX Cổ tức cổ phiếu 2024. KTPL %.
SGB 2025 2 4,743,187,974,000 20,050,378,000,000 1,022,463,000,000 5.10% Kém 4.2 86,628,000,000 58,568,000,000 54.8 20.2 Cổ tức cổ phiếu 2024. KTPL %.
SSB 2025 2 59,745,000,000,000 217,398,122,000,000 9,163,843,000,000 4.22% Kém 3.6 6,931,568,000,000 1,206,175,000,000 8.6 12.4 BRG Cổ tức cổ phiếu 2022-2024. KTPL %.
EIB 2025 2 53,728,304,951,250 180,736,493,000,000 4,988,718,000,000 2.76% Tốt 3.4 3,321,448,000,000 506,244,000,000 16.2 26.5 Cho vay hệ sinh thái để phục vụ thâu tóm các doanh nghiệp có dòng tiền khỏe Gelex (Tuấn mượt). Dòng tiền khỏe từ các doanh nghiệp trong hệ sinh thái như cảng, hạ tầng, vật liệu xây dựng,... Cổ tức cổ phiếu 2023, 2024. Cổ tức tiền 2024. KTPL %.
VPB 2025 2 265,786,440,633,500 811,930,923,000,000 27,614,781,000,000 3.40% Tốt 3.1 18,076,232,000,000 4,937,496,000,000 14.7 13.5 MIK Group. Dòng tiền tuơng đối tốt Cổ tức tiền 2023-2025. KTPL %.
LPB 2025 2 132,784,689,345,000 363,890,539,000,000 10,644,809,000,000 2.93% Tốt 2.7 9,930,374,000,000 2,395,871,000,000 13.4 13.9 Thai Group Cổ tức cổ phiếu 2022-2024. Cổ tức tiền 2025. KTPL %.
VCB 2025 2 564,008,068,845,000 1,522,462,472,000,000 29,447,113,000,000 1.93% Tốt 2.7 34,681,512,000,000 8,837,371,000,000 16.3 16.0 Nhà nuớc, nhiệm vụ chính trị Cổ tức cổ phiếu 2023, 2025. KTPL %.
TCB 2025 2 279,061,643,690,500 700,801,926,000,000 37,427,502,000,000 5.34% Kém 2.5 21,574,254,000,000 6,347,610,000,000 12.9 11.0 Vin, Masan, Masterise - Dòng tiền từ Masan tốt, Vin và Masterise cần phân tích thêm Cổ tức cổ phiếu + tiền 2024. KTPL %.

3, Các ngân hàng đáng quan tâm

ACB (ngân hàng an toàn)

TCB (thiên thời)

SHB (tiềm năng tương lai)

EIB (tiềm năng tương lai)

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Bài phân tích thể hiện quan điểm chủ quan của tác giả về ngành ngân hàng. Tác giả không khuyến khích hay kêu gọi bất kỳ ai đầu tư vào những doanh nghiệp này mà chỉ đưa ra những luận điểm để người đọc tham khảo.

Vì vậy, độc giả hãy nghiên cứu thật kỹ và tự chịu trách nhiệm cho những khoản đầu tư của mình. Tác giả sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào liên quan đến các khoản đầu tư của độc giả!


Chúc các bạn đầu tư thành công!

Kim,